without a doubt; certainly. (Informal.) • This car is a great buy. Make no mistake about it. • We support your candidacy—make no mistake.
make no mistake
make no mistake Have no doubt, certainly, as in Make no mistake—I'll vote Republican no matter who runs. [Mid-1800s] Also see get someone wrong.
đừng nhầm lẫn
Những gì tui đã nói hoặc sắp nói là trả toàn chắc chắn; đừng nghĩ khác. Đừng nhầm lẫn, tui dự định sẽ đưa chuyện này lên Tòa án Tối cao nếu tui phải làm vậy. Đừng nhầm lẫn, đây là một tội ác được dàn dựng cẩn thận — bất phải một công chuyện nghiệp dư nào đó .. Xem thêm: phạm sai lầm, bất
Không phạm sai lầm (về điều đó)!
Inf. Đừng nhầm! Bạn có thể chắc chắn. Sally: Tôi rất tức giận với bạn! Không có sai lầm về nó! Fred: Dù là về vấn đề gì, tui xin lỗi. Thư ký: Đừng nhầm, đây là tấm thảm tốt nhất hiện có. Sally: Tôi muốn cái gì đó ít ổn hơn một chút, tui nghĩ .. Xem thêm: hãy thực hiện, bất
bất mắc sai lầm nào
Không nghi ngờ gì, chắc chắn, như trong Không mắc sai lầm-Tôi sẽ bỏ phiếu cho Đảng Cộng hòa bất vấn đề ai điều hành. [Giữa những năm 1800] Cũng thấy có người sai. . Xem thêm: làm, sai, bất
bất mắc sai lầm (về nó)
đừng để bị lừa khi nghĩ khác. bất chính thức 1974 Times Không nhầm lẫn. Chúng tui đã có một tác phẩm truyền hình lớn vào tối hôm qua. . Xem thêm: make, error, no
ˌmake no miˈstake (về điều gì đó)
(nói) được sử dụng để nhấn mạnh những gì bạn đang nói, đặc biệt khi bạn muốn thông báo ai đó về điều gì đó: Đừng nhầm lẫn (về điều đó) , đây là một cuộc khủng hoảng sẽ bất biến mất. Xem thêm: make, no. Xem thêm:
An make no mistake idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make no mistake, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make no mistake